BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN KINH PHÍ KHUYẾN CÔNG QUỐC GIA
TT Chi tiêu Đơn vị tính Thực hiện năm trước Năm báo cáo Kế hoạch năm sau Tỷ lệ (%)
Kế hoạch Ước thực hiện So với thực hiện năm trước So với kế hoạch năm báo cáo So với kế hoạch năm sau
A B C 1 2 3 4 5=3/1 6=3/1 7=3/4
Tổng cộng kinh phí Triệu đồng 1000 2000
1 Kinh phí hỗ trợ ứng dụng máy móc tiên tiến, xây dựng mô hình trình diễn Triệu đồng
1.1 Kinh phí hỗ trợ ứng dụng máy móc tiên tiến, dây chuyền công nghệ Triệu đồng
Số cơ sở công nghiệp nông thôn được hỗ trợ Cơ sở
Tổng vốn đối ứng thu hút được Triệu đồng
1.2 Kinh phí hỗ trợ xây dựng mô hình trình diễn kỹ thuật sản xuất sản phẩm mới/sản xuất theo công nghệ mới; mô trình sản xuất sạch hơn Triệu đồng
Số cơ sở công nghiệp nông thôn được hỗ trợ Cơ sở
Tổng vốn đối ứng thu hút được Triệu đồng
1.3 Kinh phí hỗ trợ các cơ sở công nghiệp nông thôn sửa chữa, nâng cấp hệ thống xử lý ô nhiễm môi trường Triệu đồng
Số cơ sở công nghiệp nông thôn được hỗ trợ Cơ sở
Tổng vốn đối ứng thu hút được Triệu đồng
1.4 Kinh phí hỗ trợ tư vấn, đánh giá, đào tạo cho các cơ sở công nghiệp nông thôn về sản xuất sạch hơn Triệu đồng
Số doanh nghiệp được hỗ trợ Doanh nghiệp
2 Kinh phí hỗ trợ phát triển sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu Triệu đồng
2.1 Kinh phí hỗ trợ tổ chức Hội chợ triển lãm hàng công nghiệp nông thôn tiêu biểu các cấp Triệu đồng
Số cơ sở công nghiệp nông thôn được hỗ trợ thuê gian hàng Cơ sở
Số gian hàng được hỗ trợ Gian hàng
2.2 Kinh phí hỗ trợ các cơ sở công nghiệp nông thôn tham gia hội chợ, triển lãm trong nước Triệu đồng
Số cơ sở công nghiệp nông thôn được hỗ trợ thuê gian hàng Cơ sở
Số gian hàng được hỗ trợ Gian hàng
2.3 Kinh phí hỗ trợ đầu tư phòng trưng bày sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp khu vực, cấp quốc gia Triệu đồng
Số cơ sở công nghiệp nông thôn được hỗ trợ đầu tư phòng trưng bày sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp khu vực, cấp quốc gia Cơ sở
3 Kinh phí hỗ trợ liên doanh, liên kết; tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị; hợp tác đầu tư phát triển các cụm công nghiệp Triệu đồng
3.1 Kinh phí hỗ trợ lập quy hoạch chi tiết các cụm công nghiệp Triệu đồng
Số cụm công nghiệp được hỗ trợ Cụm
3.2 Kinh phí hỗ trợ sửa chữa, nâng cấp hệ thống xử lý ô nhiễm môi trường tại các cụm công nghiệp Triệu đồng
Số cụm công nghiệp được hỗ trợ Cụm
4 Hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực có chất lượng, tư vấn trợ giúp các cơ sở công nghiệp nông thôn Triệu đồng
4.1 Kinh phí hỗ trợ đào tạo nghề/truyền nghề, đào tạo nâng cao tay nghề, đào tạo thợ giỏi/nghệ nhân Triệu đồng
Số học viên được đào tạo Người
4.2 Kinh phí hỗ trợ đào tạo quản trị kinh doanh, khởi sự doanh nghiệp Triệu đồng
Số học viên được đào tạo Triệu đồng
4.3 Kinh phí hỗ trợ tổ chức các hội nghị/hội thảo chuyên đề Triệu đồng
Số Hội thảo/hội nghị được tổ chức Hội nghị
Số đại biểu tham dự Người
5 Kinh phí hỗ trợ tư vấn cơ sở công nghiệp nông thôn (mẫu mã bao bì, đánh giá sản xuất sạch hơn, đăng ký thành lập doanh nghiệp,…) Triệu đồng
Số cơ sở công nghiệp nông thôn được hỗ trợ tư vấn Cơ sở
Số doanh nghiệp được hỗ trợ thành lập mới Doanh nghiệp
6 Kinh phí chi cho các nội dung hoạt động khác (Nếu có, lưu ý liệt kê kinh phí và kết quả một số nội dung chính đã thực hiện từ nguồn kinh phí chi cho các nội dung hoạt động khác này) Triệu đồng